Thông tin về 450 mặt hàng được xóa bỏ thuế nhập khẩu vào Liên minh Kinh tế Á- Âu
(19-04-2022)
Ngày 17/3/2022, Hội đồng của Ủy ban Kinh tế Á-Âu (EEC) đã quyết định miễn thuế hải quan nhập khẩu đối với thực phẩm và hàng hóa được sử dụng trong sản xuất trong sáu tháng tới (có hiệu lực từ ngày 28/3/2022 đến 28/9/2022). Nga, Belarus, Kazakhstan, Armenia và Kyrgyzstan đã hủy bỏ thuế nhập khẩu đối với hơn 450 hàng hóa. Trong số đó có thực phẩm, thuốc men, nguyên liệu cho luyện kim và xây dựng, cũng như các thành phần vận tải...
Quyết định này đặc biệt liên quan đến các sản phẩm từ sữa và động vật, rau, hạt hướng dương, nước trái cây, đường, bột ca cao, axit amin, tinh bột, enzym và các sản phẩm thực phẩm khác. Hàng hóa để sản xuất và kinh doanh thực phẩm cũng được miễn thuế nhập khẩu trong sáu tháng; hàng hóa để sản xuất dược phẩm, luyện kim và các sản phẩm điện tử; hàng hóa được sử dụng cho sự phát triển của công nghệ kỹ thuật số; hàng hóa để sản xuất các sản phẩm công nghiệp nhẹ, cũng như hàng hóa được sử dụng trong ngành xây dựng và vận tải.
Danh sách mã HS của các mặt hàng được xóa bỏ thuế như sau:
1. PHỤ LỤC № 1: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
DANH SÁCH
các sản phẩm thực phẩm và hàng hóa được sử dụng trong quá trình sản xuất
Mã HS |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
0106 41 000 1, 0106 41 000 2, 0106 41 000 3, 0106 41 000 9, 0106 49 000 9 |
Động vật sống |
0 |
0404 10 020 0, 0404 10 040 0, 0404 10 060 0, 0404 10 120 1, 0404 10 120 9, 0404 10 140 0, 0404 10 160 1, 0404 10 160 9, 0404 10 260 0, 0404 10 280 0, 0404 10 320 0, 0404 10 340 0, 0404 10 360 0, 0404 10 380 0, 0404 10 480 0, 0404 10 520 0, 0404 10 540 0, 0404 10 560 0, 0404 10 580 0, 0404 10 620 0, 0404 10 720 0, 0404 10 740 0, 0404 10 760 0, 0404 10 780 0, 0404 10 820 0, 0404 10 840 0, 0404 90 210 0, 0404 90 230 0, 0404 90 290 0, 0404 90 810 0, 0404 90 830 0, 0404 90 890 0 |
Whey, đã hoặc chưa cô đặc hoặc pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác; các sản phẩm có chứa thành phần tự nhiên của sữa, đã hoặc chưa pha thêm đường hoặc chất tạo ngọt khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác. |
0 - 4,1 |
0511 10 000 0, 0511 99 853 9 |
Các sản phẩm động vật |
0 |
0701 10 000 0, 0701 90 100 0, 0701 90 500 0, 0701 90 900 0 |
Khoai tây, tươi hoặc ướp lạnh. |
0 – 4,1 |
0703 10 110 0, 0703 10 190 0, 0703 10 900 0, 0703 20 000 0 |
Hành tây; tỏi |
4,1 |
0704 90 100 1 |
Bắp cải |
4,1 |
0706 10 000 1, 0706 10 000 9, 0706 90 900 1, 0706 90 900 9 |
Cà rốt, củ cải, củ dền làm salát, diếp củ (salsify), cần củ (celeriac), củ cải ri (radish) và các loại củ rễ ăn được tương tự, tươi hoặc ướp lạnh. |
4,1 |
1002 10 000 0 |
Lúa mạch đen |
0 |
1005 10 130 0, 1005 10 150 0, 1005 10 180 1, 1005 10 180 9, 1005 10 900 0 |
Ngô |
0 |
1108 14 000 0, 1108 20 000 0 |
Tinh bột sắn; inulin |
0 - U |
1206 00 100 0 |
Hạt hướng dương đã hoặc chưa vỡ mảnh |
0 |
1302 20 100 0, 1302 32 900 0, 1302 39 000 0 |
Nhựa và các chiết xuất từ thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic và muối của axit pectic; thạch rau câu (agar-agar) và các chất nhầy và các chất làm đặc, làm dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật. |
0 |
1521 10 000 0 |
Sáp thực vật |
4,1 |
1702 11 000 0, 1702 30 500 0, 1702 50 000 0, 1702 60 950 0, 1702 90 790 0, 1702 90 950 0 |
Các loại đường |
0 - U |
1805 00 000 0 |
Bột ca cao, chưa pha thêm đường hoặc chất làm ngọt khác |
0 |
1901 10 000 0 |
Chế phẩm dùng cho trẻ em, đã đóng gói để bán lẻ: |
0 |
1901 90 980 0 |
Chế phẩm khác |
4,1 |
2106 90 930 0, 2106 90 980 3, 2106 90 980 8 |
Chế phẩm ăn được khác |
0 |
2202 99 910 0, 2202 99 950 0, 2202 99 990 0 |
Nước, có chứa chất béo, bắt nguồn từ các sản phẩm thuộc nhóm 0401 đến 0404 |
0 |
2905 44 910 0, 2905 49 000 0 |
Rượu mạch hở |
0 |
2922 49 850 0 |
Hợp chất amino chức oxy |
0 |
2930 40 900 0 |
Methionin |
0 |
3505 10 100 0, 3505 10 500 0, 3505 10 900 0, 3505 20 100 0, 3505 20 300 0, 3505 20 500 0, 3505 20 900 0 |
Dextrin và các dạng tinh bột biến tính khác |
|
3507 90 900 0 |
Enzym |
0 |
3824 99 550 0 |
Hỗn hợp của hydrocacbon halogen hóa, các loại khác |
0 |
3824 60 190 0 |
Sorbitol |
0 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
2. PHỤ LỤC № 2: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
DANH SÁCH
hàng hóa được sử dụng để triển khai và sản xuất thực phẩm
Mã HS |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
2922 41 000 0 |
Lysin và este của nó; muối của chúng |
0 |
2933 99 200 0, 2933 99 500 0 |
Hợp chất dị vòng chỉ chứa (các) dị tố ni tơ |
0 |
2940 00 000 0 |
Đường, tinh khiết về mặt hóa học |
0 |
3105 90 800 0 |
Phân khoáng hoặc phân hóa học khác |
0 |
3808 52 000 0, 3808 59 000 1, 3808 59 000 5, 3808 59 000 9, 3808 61 000 1, 3808 61 000 2, 3808 61 000 3, 3808 62 000 1, 3808 62 000 2, 3808 62 000 3, 3808 69 000 1, 3808 69 000 2, 3808 69 000 3, 3808 91 100 0, 3808 91 200 0, 3808 91 350 0, 3808 91 450 0, 3808 91 800 0, 3808 92 100 0, 3808 92 200 0, 3808 92 300 0, 3808 92 400 0, 3808 92 500 0, 3808 92 600 0, 3808 92 800 0, 3808 93 110 0, 3808 93 130 0, 3808 93 150 0, 3808 93 190 0, 3808 93 210 0, 3808 93 230 0, 3808 93 290 0, 3808 93 300 0, 3808 93 900 0, 3808 94 100 0, 3808 94 300 0, 3808 94 800 0, 3808 99 200 0, 3808 99 800 0 |
Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc trừ nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nẩy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các sản phẩm tương tự, được làm thành dạng nhất định hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng, bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi). |
0 |
3917 10 100 0, 3917 10 900 0 |
Ruột nhân tạo (vỏ xúc xích) bằng protein đã làm cứng hoặc bằng chất liệu xenlulo |
0 |
3920 10 250 0, 3920 10 280 0, 3920 20 290 0, 3920 43 100 9, 3920 62 190 5, 3920 99 590 0 |
Màng làm từ plastics |
|
3923 10 000 0 |
Hộp, hòm, thùng thưa và các loại tương tự dùng để vận chuyển hoặc đóng gói hàng hóa, bằng nhựa |
15 |
4804 59 100 0 |
Giấy và bìa kraft |
0 |
4810 92 300 0 |
Giấy và bìa ở dạng cuộn |
4,1 |
6806 10 000 1 |
Bông khoáng (một chất nền cho việc trồng rau) |
U |
8901 90 100 0 |
Tàu thủy chở khách, du thuyền, phà, tàu thuỷ chở hàng, xà lan và các tàu thuyền tương tự để vận chuyển người hoặc hàng hóa |
0 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
3. PHỤ LỤC № 3: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
DANH SÁCH
hàng hóa được sử dụng để sản xuất các sản phẩm dược phẩm
Mã HS |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
2903 69 000 0, 2903 99 800 0, 2904 10 000 0, 2906 29 000 0, 2907 12 000 0, 2907 15 100 0, 2910 30 000 0, 2914 22 000 0, 2914 50 000 0, 2914 79 000 0, 2915 40 000 0, 2917 19 100 0, 2917 19 900 0, 2918 21 000 0, 2918 22 000 0, 2918 23 000 0, 2918 30 000 0, 2920 90 100 0, 2921 13 000 0, 2921 30 990 0, 2921 49 000 9, 2922 15 000 0, 2922 19 400 0, 2922 19 700 0, 2922 41 000 0, 2922 42 000 0, 2923 10 000 0, 2923 20 000 0, 2923 90 000 9, 2924 11 000 0, 2924 12 000 0, 2924 19 000 9, 2924 23 000 0, 2924 24 000 0, 2924 29 100 0, 2925 12 000 0, 2925 19 200 0, 2925 19 950 0, 2925 21 000 0, 2925 29 000 0, 2932 20 100 0, 2932 20 200 0, 2932 20 900 0, 2933 11 100 0, 2933 11 900 0, 2933 19 100 0, 2933 21 000 0, 2933 52 000 0, 2933 53 100 0, 2933 53 900 0, 2933 54 000 0, 2933 55 000 0, 2933 59 200 0, 2933 69 100 0, 2933 69 400 0, 2933 99 200 0, 2933 99 500 0, 2934 30 100 0, 2934 30 900 0, 2934 91 000 0, 2934 99 600 1, 2934 99 600 9, 2935 10 000 0, 2935 20 000 0, 2935 30 000 0, 2935 40 000 0, 2935 50 000 0, 2935 90 300 0, 2935 90 900 9, 2936 21 000 0, 2936 22 000 1, 2936 22 000 9, 2936 23 000 0, 2936 24 000 0, 2936 25 000 0, 2936 26 000 0, 2936 27 000 0, 2936 28 000 0, 2936 29 000 1, 2936 29 000 9, 2936 90 000 1, 2936 90 000 2, 2936 90 000 9, 2940 00 000 0 |
Hóa chất hữu cơ |
0 |
3001 20 100 0, 3001 20 900 0, 3001 90 200 0, 3001 90 980 0 |
Các tuyến và các bộ phận cơ thể khác dùng để chữa bệnh |
0 |
3002 12 000 2, 3002 12 000 3, 3002 12 000 4, 3002 12 000 5, 3002 12 000 9, 3002 13 000 0, 3002 14 000 0, 3002 15 000 0, 3002 41 000 0, 3002 42 000 0, 3002 49 000 1, 3002 49 000 9, 3002 51 000 0, 3002 59 000 0, 3002 90 100 0, 3002 90 300 0, 3002 90 800 0 |
Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh hoặc chẩn đoán bệnh; kháng huyết thanh, các phần phân đoạn khác của máu và các sản phẩm miễn dịch |
0 - U |
3004 10 000 1, 3004 10 000 4, 3004 10 000 5, 3004 10 000 6, 3004 10 000 7, 3004 10 000 8, 3004 20 000 1, 3004 20 000 2, 3004 20 000 4, 3004 20 000 8, 3004 32 000 1, 3004 32 000 8, 3004 39 000 1, 3004 39 000 8, 3004 41 000 0, 3004 42 000 0, 3004 43 000 0, 3004 49 000 1, 3004 49 000 8, 3004 50 000 1, 3004 50 000 2, 3004 50 000 5, 3004 50 000 6, 3004 50 000 9, 3004 60 000 0, 3004 90 000 1, 3004 90 000 2, 3004 90 000 5, 3004 90 000 6, 3004 90 000 8 |
Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 30.02, 30.05 hoặc 30.06) gồm các sản phẩm đã hoặc chưa pha trộn |
0 - U |
3006 10 100 0, 3006 10 300 1, 3006 10 300 9, 3006 10 900 0, 3006 30 000 0, 3006 40 000 0, 3006 50 000 0, 3006 60 000 1, 3006 60 000 2, 3006 60 000 9, 3006 70 000 0 |
Các mặt hàng dược phẩm khác |
0 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
4. PHỤ LỤC № 4: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
DANH SÁCH
Hàng hóa dùng để sản xuất sản phẩm điện tử
Mã HS |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
2806 10 000 0 |
Hydro clorua (axit hydrocloric) |
0 |
2807 00 000 1 |
Axit sulphuric |
0 |
2808 00 000 0 |
Axit nitric; axit sulphonitric |
0 |
2811 11 000 0 |
Hydro florua (axit hydrofloric) |
0 |
2814 20 000 0 |
Amoniac dạng dung dịch nước |
U |
2903 29 000 0 |
Các dẫn xuất clo hóa của hydrocacbon mạch hở không no |
0 |
2920 90 700 0 |
Este của axit vô cơ khác của các phi kim loại, khác |
0 |
3405 90 900 0 |
Bột nhão và bột khô để cọ rửa và các chế phẩm cọ rửa khác |
4,1 |
3506 10 000 0 |
Keo đã điều chế và các chất dính đã điều chế khác, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các sản phẩm phù hợp dùng như keo hoặc các chất kết dính, đã đóng gói để bán lẻ như keo hoặc như các chất kết dính, trọng lượng tịnh không quá 1 kg |
0 |
3707 90 900 0 |
Nhũ tương nhạy, khác |
7,5 |
3919 10 800 0 |
Dải hoặc băng được phủ bằng cao su tự nhiên hoặc tổng hợp chưa lưu hóa, loại khác |
0 |
3920 93 000 0 |
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, khác, từ nhựa amino |
0 |
3921 90 900 0 |
Tấm, phiến, màng, lá và dải khác, bằng plastic, khác |
0 |
4016 99 970 8 |
Các sản phẩm có thể bơm phồng khác |
0 |
6804 21 000 0 |
Đá nghiền, đá mài, đá mài dạng hình tròn và tương tự: bằng kim cương tự nhiên hoặc kim cương nhân tạo đã được kết khối |
4,1 |
7020 00 100 0 |
Ruột phích hoặc ruột bình chân không khác: bằng thạch anh nóng chảy hoặc silic nóng chảy khác |
11,3 |
7419 80 000 0 |
Sản phẩm bằng đồng khác |
0 |
7616 99 900 8 |
Sản phẩm bằng nhôm, khác |
0 |
8101 99 900 0 |
Vonfram và các sản phẩm làm từ vonfram, khác |
0 |
8103 99 000 0 |
Tantan và các sản phẩm làm từ tantan, khác |
0 |
8105 90 000 9 |
Coban sten và các sản phẩm trung gian khác từ luyện coban |
0 |
8108 90 900 8 |
Titan và các sản phẩm làm từ titan, khác |
0 |
9603 50 000 9 |
Các loại bàn chải khác là các bộ phận của máy móc, thiết bị gia dụng hoặc xe |
0 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
5. PHỤ LỤC №5: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
Danh sách
Hàng hóa dùng với mục địch phát triển công nghệ số
Mã HS |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
8523 21 000 0, 8523 29 390 1, 8523 29 390 2, 8523 29 390 3, 8523 29 390 4, 8523 29 390 5, 8523 29 390 6, 8523 29 390 7, 8523 29 390 8, 8523 49 310 0, 8523 49 390 0, 8523 49 510 0, 8523 49 590 0, 8523 49 990 0, 8523 51 990 0, 8523 80 990 0 |
Đĩa, băng, các thiết bị lưu trữ bền vững, thể rắn, “thẻ thông minh” và các phương tiện lưu trữ thông tin khác để ghi âm thanh hoặc các nội dung, hình thức thể hiện khác, đã hoặc chưa ghi |
0 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
6. PHỤ LỤC № 6: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
DANH SÁCH
Hàng hóa dùng trong sản xuất sản phẩm công nghiệp nhẹ
Mã H S |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
3204 13 000 0 |
Thuốc nhuộm hữu cơ tổng hợp: thuốc nhuộm cơ bản và các chế phẩm dựa trên chúng |
0 |
3902 20 000 0 |
Polyisobutylen |
0 |
5205 12 000 0, 5205 13 000 0, 5205 22 000 0 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông từ 85% trở lên, chưa đóng gói để bán lẻ |
0 |
5206 11 000 0, 5206 12 000 0 |
Sợi bông (trừ chỉ khâu), có tỷ trọng bông dưới 85%, chưa đóng gói để bán lẻ |
0 |
5306 10 300 0 |
Sợi lanh |
0 |
5307 10 000 0, 5307 20 000 0 |
Sợi đay hoặc sợi từ các loại xơ libe dệt khác thuộc nhóm 53.03 |
0 |
5402 19 000 9, 5402 20 000 9, 5402 33 000 0, 5402 44 000 0, 5402 47 000 0 |
Sợi filament tổng hợp (trừ chỉ khâu), chưa đóng gói để bán lẻ, kể cả sợi monofilament tổng hợp có độ mảnh dưới 67 decitex. |
2,7 |
5407 10 001 0, 5407 10 009 0, 5407 20 110 0, 5407 20 190 0, 5407 20 900 0, 5407 30 000 0, 5407 41 000 0, 5407 42 000 0, 5407 43 000 0, 5407 44 000 0, 5407 51 000 0, 5407 52 000 0, 5407 53 000 0, 5407 54 000 0, 5407 61 300 0, 5407 61 900 0, 5407 72 000 0, 5407 73 000 0, 5407 74 000 0, 5407 81 000 0, 5407 82 000 0, 5407 91 000 0, 5407 92 000 0, 5407 93 000 0, 5407 94 000 0 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tổng hợp, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.04. |
2,7 – 5,5 |
5408 22 900 0, 5408 31 000 0 |
Vải dệt thoi bằng sợi filament tái tạo, kể cả vải dệt thoi thu được từ các nguyên liệu thuộc nhóm 54.05 |
1,4 |
5504 10 000 0 |
Xơ staple tái tạo, chưa chải thô, chưa chải kỹ hoặc chưa gia công cách khác để kéo sợi, từ tơ tái tạo viscose |
0 |
5506 30 000 0 |
Xơ staple tổng hợp, đã chải thô, chải kỹ hoặc gia công cách khác để kéo sợi, từ acrylic hoặc modacrylic |
0 |
5509 21 000 0, 5509 31 000 0 |
Sợi (trừ chỉ khâu) từ xơ staple tổng hợp, chưa đóng gói để bán lẻ. |
0 |
5512 19 900 0, 5512 99 900 0 |
Các loại vải dệt thoi từ xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này từ 85% trở lên |
2,7 |
5513 11 200 0, 5513 11 900 0, 5513 21 000 0, 5513 23 100 0, 5513 23 900 0, 5513 29 000 0, 5513 41 000 0
|
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng không quá 170 g/m2 |
2,7 |
5514 22 000 0 |
Vải dệt thoi bằng xơ staple tổng hợp, có tỷ trọng loại xơ này dưới 85%, pha chủ yếu hoặc pha duy nhất với bông, trọng lượng trên 170 g/m2, từ vải vân chéo 3 sợi hoặc vân chéo 4 sợi, kể cả vải vân chéo chữ nhân, từ xơ staple polyeste |
2,7 |
5515 11 900 9, 5515 13 990 0, 5515 19 100 0, 5515 19 300 0, 5515 19 900 0 |
Các loại vải dệt thoi khác từ xơ staple tổng hợp. |
2,7 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
7. PHỤ LỤC № 7: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
DANH SÁCH
Hàng hóa dùng để sản xuất các sản phẩm luyện kim
Mã HS |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
2620 99 600 0 |
Xỉ, tro và cặn, chứa chủ yêu là titan |
0 |
6806 10 000 8 |
Sợi xỉ, bông len đá và các loại sợi khoáng tương tự (kể cả hỗn hợp của chúng), ở dạng rời, dạng tấm hoặc cuộn, loại khác |
4,1 |
7106 91 000 1 |
Bạc thỏi chứa ít nhất 999 phần bạc trên 1000 phần hợp kim |
5,5 |
7108 12 000 1 |
Vàng thỏi chứa ít nhất 999 phần bạc trên 1000 phần hợp kim |
5,5 |
7219 22 100 9 |
Các sản phẩm của thép không gỉ cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, loại khác |
0 |
7220 20 890 0 |
Các sản phẩm thép không gỉ được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm, chứa ít hơn 2.5% trọng lượng |
0 |
7612 90 200 0 |
Các loại thùng chứa khí nén hoặc khí hóa lỏng, bằng sắt hoặc thép. |
0 |
7901 20 000 0 |
Hợp kim kẽm |
0 |
8111 00 110 0 |
Mangan chưa gia công; bột |
0 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
8. PHỤ LỤC № 8: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
DANH SÁCH
Hàng hóa dùng trong lĩnh vực xây dựng
Mã HS |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
2508 30 000 0 |
Đất sét chịu lửa |
0 |
2509 00 000 0 |
Đá phấn |
0 |
2517 10 200 0 |
Đá cuội, sỏi, đá đã vỡ hoặc nghiền |
0 |
2529 10 000 0, 2529 21 000 1, 2529 21 000 9, 2529 22 000 0, 2529 30 000 0 |
Tràng thạch (đá bồ tát); lơxit (leucite), nephelin và nephelin xienit; khoáng florit. |
0 |
2811 29 050 0 |
Dioxit lưu huỳnh |
0 |
2836 20 000 0 |
Dinatri carbonat |
0 |
2915 12 000 0 |
Muối của axit formic |
0 |
2917 20 000 0 |
Axit carboxylic đa chức của cyclanic, cyclenic hoặc cycloterpenic, các anhydrit, halogenua, peroxit, peroxyaxit của chúng và các dẫn xuất của các chất trên |
0 |
2918 12 000 0 |
Axit tartric |
0 |
3824 40 000 0 |
Phụ gia đã điều chế dùng cho xi măng, vữa hoặc bê tông |
0 |
3905 29 000 0 |
Các polyme vinyl hoặc hay từ các vinyl este khác, dạng nguyên sinh; loại khác |
0 |
3912 39 850 0 |
Xenlulo và các dẫn xuất hóa học của nó, khác |
0 |
6810 11 100 0, 6810 11 900 0 |
Gạch và gạch khối xây dựng, bằng xi măng, bê tông hoặc đá nhân tạo |
4,1 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
9. PHỤ LỤC № 9: Theo Quyết định số 37 của Ủy ban kinh tế Á-Âu ngày 17 tháng 3 năm 2022
DANH SÁCH
Hàng hóa dùng trong lĩnh vực vận tải
Mã HS |
Mô tả |
Thuế suất năm 2022 theo VNEAEU-FTA |
8407 10 000 1, 8407 10 000 3, 8407 10 000 7 |
Động cơ đốt trong kiểu piston chuyển động tịnh tiến hoặc kiểu piston chuyển động quay đốt cháy bằng tia lửa điện. |
0 |
8411 11 000 1, 8411 12 100 1, 8411 12 300 3, 8411 12 300 5, 8411 12 300 7, 8411 12 800 1, 8411 12 800 9, 8411 22 200 2, 8411 22 200 4, 8411 22 800 1, 8411 91 000 8, 8411 99 001 1 |
Tua bin phản lực, tua bin cánh quạt và các loại tua bin khí khác. |
0 |
8412 10 000 1, 8412 80 800 1, 8412 90 200 1 |
Động cơ và mô tơ khác. |
0 |
8526 10 000 9 |
Các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến, loại khác |
0 |
9014 20 200 9, 9014 80 000 0, 9014 90 000 0 |
La bàn xác định phương hướng; các thiết bị và dụng cụ dẫn đường khác. |
0 |
Ghi chú: đối với mục đích của danh sách này, cần phải được hướng dẫn bởi cả mã HS của EAEU cũng như mô tả của sản phẩm.
- Ấn Độ giảm thuế suất nhập khẩu dầu thực vật đến tháng 4/2024 (19-04-2022)
- Quy định mới về nhập khẩu gạo và hạt đậu các loại của Algeria (19-04-2022)
- Mục tiêu mới của Thái Lan trong xuất khẩu gạo năm 2023 (19-04-2022)
- TIÊU CHUẨN NHẬP KHẨU CÁC LOẠI HẠT KHÔ VÀ/HOẶC ĐÃ QUA CHẾ BIẾN VÀO NEW ZEALAND (19-04-2022)
- Mời tham dự Webinar về thành lập doanh nghiệp tại Ấn Độ ngày 08/2/2023 (19-04-2022)